Từ điển Thiều Chửu
肛 - giang/khang/xoang
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng. ||② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
肛 - giang/xoang
Hậu môn, lỗ đít: 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.

Từ điển Trần Văn Chánh
肛 - khang/xoang
To lớn, béo, mập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肛 - giang
Lỗ đít. Cũng gọi là Giang môn hoặc Hậu môn. Cũng đọc Xoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肛 - soang
Hậu môn ( Lỗ đít, anus ). Cũng đọc Cang, hoặc Giang.


肛門 - soang môn ||